或是
HSK1
Liên từ
Phân tích từ 或是
Ví dụ
1
你想吃苹果或是香蕉?
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
2
我们去电影院或是公园。
Chúng ta đi xem phim hoặc công viên.
3
你想喝茶或是咖啡?
Bạn muốn uống trà hay là cà phê?
4
他们可以选择坐火车或是飞机。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
5
她喜欢红色或是蓝色。
Cô ấy thích màu đỏ hay là màu xanh dương.
6
很多运动都能帮助你减压,比如跑步、游泳或是瑜伽。
Nhiều bộ môn thể thao có thể giúp bạn giảm stress, ví dụ như chạy bộ, bơi lội hoặc yoga.