Chi tiết từ vựng
或是 【huò shì】
(Phân tích từ 或是)
Nghĩa từ: Hoặc , hoặc là, hay là (Dùng để nối hai ý hoặc hai sự lựa chọn lại với nhau)
Hán việt: hoặc thị
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Liên từ
Ví dụ:
你
想
吃
苹果
或是
香蕉?
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
我们
去
电影院
或是
公园。
Chúng ta đi xem phim hoặc công viên.
你
想
喝茶
或是
咖啡?
Bạn muốn uống trà hay là cà phê?
他们
可以
选择
坐火车
或是
飞机。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
她
喜欢
红色
或是
蓝色。
Cô ấy thích màu đỏ hay là màu xanh dương.
Bình luận