或者
huòzhě
hoặc, hoặc là, hay là
Hán việt: hoặc giả
HSK1
Liên từ

Ví dụ

1
xǐhuānkāfēihuòzhě或者chá
Bạn thích cà phê hay trà?
2
kěyǐchànggēhuòzhě或者tiàowǔ
Cô ấy có thể hát hoặc nhảy múa.
3
míngtiānxiǎngchīmǐfànhuòzhě或者miàntiáo
Ngày mai bạn muốn ăn cơm hay mì?