shǐ
bắt đầu
Hán việt: thuỷ
フノ一フ丶丨フ一
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jiǔyuèshìqiūtiāndekāishǐ
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
2
dekèchéngshàngwǔshídiǎnkāishǐ
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
3
zhíyuánmenměitiānzǎoshàngbādiǎnkāishǐgōngzuò
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
4
wǒmendewǎnhuìjiāngzàiqīdiǎnkāishǐ
Buổi tiệc sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
5
diànyǐngjiǔdiǎnkāishǐ
Phim bắt đầu lúc 9 giờ.
6
wǒmenchàsāngèréncáinéngkāishǐ
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
7
huìyìjiāngzhǔnshíkāishǐqǐngbùyàochídào
Cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ, xin đừng trễ.
8
cóngmíngtiānkāishǐwǒyàokāishǐjiǎnféi
Bắt đầu từ ngày mai, tôi sẽ giảm cân.
9
kāishǐxuéxízhōngwén
Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung.
10
diànyǐngkāishǐle
Phim đã bắt đầu.
11
kèchéngcóngbādiǎnkāishǐ
Lớp học bắt đầu từ 8 giờ.
12
huìyìmíngtiānkāishǐ
Hội nghị bắt đầu vào ngày mai.