Chi tiết từ vựng
开始 【開始】【kāishǐ】


(Phân tích từ 开始)
Nghĩa từ: Bắt đầu
Hán việt: khai thuỷ
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
九月
是
秋天
的
开始。
September marks the beginning of autumn.
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
我
的
课程
上午
十点
开始
My class starts at 10 o'clock in the morning.
Lớp học của tôi bắt đầu lúc 10 giờ buổi sáng.
职员
们
每天
早上
八点
开始
工作
The staff start working at 8 a.m. every day.
Nhân viên bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng mỗi ngày.
我们
的
晚会
将
在
七点
开始。
Our evening party will start at 7 o'clock.
Buổi tiệc sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
电影
九点
开始。
The movie starts at 9 o'clock.
Phim bắt đầu lúc 9 giờ.
我们
差
三个
人才
能
开始。
We are three people short to start.
Chúng ta còn thiếu ba người mới có thể bắt đầu.
会议
将
准时
开始,
请
不要
迟到。
The meeting will start on time, please don't be late.
Cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ, xin đừng trễ.
从
明天
开始,
我要
开始
减肥
Starting from tomorrow, I will begin to lose weight.
Bắt đầu từ ngày mai, tôi sẽ giảm cân.
他
开始
学习
中文。
He starts to learn Chinese.
Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung.
电影
开始
了。
The movie has started.
Phim đã bắt đầu.
课程
从
八点
开始。
The class starts at 8 o'clock.
Lớp học bắt đầu từ 8 giờ.
会议
明天
开始。
The meeting starts tomorrow.
Hội nghị bắt đầu vào ngày mai.
大家
开始
吃饭。
Everyone starts to eat.
Mọi người bắt đầu ăn cơm.
电影
开始
在
一个
小时
后。
The movie starts in one hour.
Phim bắt đầu sau một giờ nữa.
几点
开始
比赛?
What time do you start competing?
Cuộc thi bắt đầu lúc mấy giờ?
比赛
已经
开始
了。
The match has already started.
Trận đấu đã bắt đầu.
春天,
河上
的
冰
开始
融化。
In spring, the ice on the river begins to melt.
Mùa xuân, băng trên sông bắt đầu tan chảy.
她
合上
了
眼睛,
开始
祈祷。
She closed her eyes and started praying.
Cô ấy nhắm mắt lại và bắt đầu cầu nguyện.
这
只是
开始。
This is just the beginning.
Đây chỉ là sự bắt đầu.
我们
需要
重新
开始
一切。
We need to start everything over.
Chúng ta cần bắt đầu lại từ đầu.
我
去年
开始
学
滑雪。
I started learning to ski last year.
Tôi bắt đầu học trượt tuyết từ năm ngoái.
会议
大约
三点
开始。
The meeting starts at about 3 o'clock.
Cuộc họp bắt đầu vào khoảng 3 giờ.
大约
五点
的
时候,
我们
开始
准备
晚餐。
We start preparing dinner at about five o'clock.
Khoảng 5 giờ, chúng tôi bắt đầu chuẩn bị bữa tối.
他
的
头发
因为
压力
而
开始
脱落。
His hair began to fall out due to stress.
Tóc anh ấy bắt đầu rụng do stress.
他
的
头发
开始
掉
了。
His hair began to fall out.
Tóc anh ấy bắt đầu rụng.
飞机
开始
降落
下来。
The airplane started to come down.
Máy bay bắt đầu hạ cánh.
天
开始
下雨,
于是
我们
决定
留在
家里。
It started to rain, so we decided to stay at home.
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
新
学期开始
了。
The new semester has started.
Học kỳ mới đã bắt đầu.
辞职
后,
她
开始
了
自己
的
生意。
After resigning, she started her own business.
Sau khi nghỉ việc, cô ấy bắt đầu kinh doanh của riêng mình.
他们
开始
登机
了。
They have started boarding.
Họ đã bắt đầu lên máy bay.
Bình luận