cān
tham gia, tham khảo
Hán việt: sam
フ丶一ノ丶ノノノ
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dàjiādōuláicānjiā
Mọi người đều đến tham gia.
2
lǚyóutuánzhèngzàicānguānbówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
3
wǒmencānguānchángchéng
Chúng tôi đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
4
tāmenmíngtiānjiāngcānguānbówùguǎn
Ngày mai bọn họ sẽ tham quan bảo tàng.
5
dāngránwǒhuìcānjiāpàiduì
Đương nhiên, tôi sẽ tham gia bữa tiệc.
6
huìcānjiāmíngtiāndehuìyìma
Anh sẽ tham gia cuộc họp ngày mai không?
7
xǐhuāncānjiāshèjiāohuódòng
Mình thích tham gia các hoạt động xã hội.
8
xīwàngnéngcānjiādeshēngrìpàiduì
Mình hy vọng bạn có thể tham gia tiệc sinh nhật của tôi.
9
xīwàngdàjiādōunéngcānjiā
Hy vọng mọi người đều có thể tham gia.
10
wǒyàobàomíngcānjiāzhècìbǐsài
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
11
qǐngjiàcānjiāhūnlǐ
Anh ấy xin nghỉ để tham gia đám cưới.
12
yǐjīngbàomíngcānjiātuōfúkǎoshì
Cô ta đã đăng ký dự thi TOEFL.