参观
cānguān
tham quan, đi thăm
Hán việt: sam quan
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
lǚyóutuánzhèngzàicānguān参观bówùguǎn
Đoàn du lịch đang tham quan bảo tàng.
2
wǒmencānguān参观chángchéng
Chúng tôi đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
3
tāmenmíngtiānjiāngcānguān参观bówùguǎn
Ngày mai bọn họ sẽ tham quan bảo tàng.
4
shūhuàzhǎnlǎnxīyǐnlehěnduōréncānguān参观
Triển lãm sách và tranh thu hút nhiều người tham quan.