Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 京
京
jīng
kinh đô, thủ đô
Hán việt:
kinh
Nét bút
丶一丨フ一丨ノ丶
Số nét
8
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Phân tích ký tự
Luyện viết 京
Từ ghép
京剧
jīngjù
Kinh kịch
北京
běijīng
Bắc Kinh
Ví dụ
1
他
住
在
北
京
tā zhù zài běi jīng
Anh ấy sống ở Bắc Kinh.
2
他
在
星
期
一
去
了
北
京
。
tā zài xīng qī yī qù le běi jīng.:
Anh ấy đã đi Bắc Kinh vào thứ Hai.
3
我
去
过
北
京
两
回
。
wǒ qù guò běi jīng liǎng huí.
Tôi đã đi Bắc Kinh hai lần.
4
中
国
的
首
都
是
北
京
。
zhōng guó de shǒu dū shì běi jīng.
Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.
5
他
要
去
北
京
工
作
。
tā yào qù běi jīng gōng zuò.
Anh ấy muốn đi làm ở Bắc Kinh.
6
她
在
北
京
出
生
tā zài běi jīng chū shēng
Cô ấy sinh ra ở Bắc Kinh.
7
他
去
了
北
京
大
学
。
tā qù le běi jīng dà xué.
Anh ấy đã đi học tại Đại học Bắc Kinh.
8
我
们
乘
火
车
去
北
京
。
wǒ men chéng huǒ chē qù běi jīng.
Chúng tôi đi tàu đến Bắc Kinh.
9
我
喜
欢
看
京
剧
表
演
。
wǒ xǐ huān kàn jīng jù biǎo yǎn.
Tôi thích xem biểu diễn Kinh kịch.
10
京
剧
的
妆
容
非
常
独
特
。
jīng jù de zhuāng róng fēi cháng dú tè.
Lối trang điểm trong Kinh kịch rất độc đáo.
11
我
以
前
住
在
北
京
。
wǒ yǐ qián zhù zài běi jīng.
Trước đây tôi sống ở Bắc Kinh.
12
从
北
京
到
上
海
坐
飞
机
只
需
要
两
小
时
。
cóng běi jīng dào shàng hǎi zuò fēi jī zhǐ xū yào liǎng xiǎo shí.
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải chỉ mất hai giờ bằng máy bay.
Xem thêm (9 ví dụ)