ā
tiếp đầu ngữ cho tên, nịnh bợ
Hán việt: a
フ丨一丨フ一丨
7
HSK1
Đại từ

Ví dụ

1
zàidàxuéxuédeshìālābóyǔ
Tôi học tiếng Ả Rập ở đại học.
2
ālābóyǔdeshūxiěshìcóngyòudàozuǒ
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
3
huìālābówénma
Bạn biết đọc tiếng Ả Rập không?
4
zàixuéxiàoxuéxíleālābówén
Tôi đã học tiếng Ả Rập ở trường.
5
āzuòdecàihěnhǎochī
Món ăn dì nấu rất ngon.
6
deāyíshìlǎoshī
Dì của tôi là giáo viên.
7
ānínxūyàobāngmángma
Dì ơi, dì cần giúp đỡ không?
8
āzhùzài
Cô ơi, Cô sống ở đâu?
9
deāyízhùzàiběijīng
Dì của tôi sống ở Bắc Kinh.
10
ādeháizidōushàngdàxuéle
Con của dì đều đã lên đại học.

Từ đã xem