dựa vào, phụ thuộc vào
Hán việt: y
ノ丨丶一ノフノ丶
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shèhuìjìnbùyīlàikējìchuàngxīn
Sự tiến bộ của xã hội phụ thuộc vào sự đổi mới công nghệ.
2
yúmínměitiāndōuchūhǎibǔyútāmenyīkàochuán
Ngư dân hàng ngày đều ra khơi đánh cá, họ phụ thuộc vào thuyền.
3
yīnggāizǒngshìyīlàibiérén
Bạn không nên luôn phụ thuộc vào người khác.
4
zàinóngcūnhěnduōjiātíngyīkàonóngyèláifǔyǎngháizi
Ở nông thôn, nhiều gia đình phụ thuộc vào nông nghiệp để nuôi nấng con cái.
5
tāmenkàoshénmewéishēngnetāmenzhǔyàoyīkàogōngzīshōurù
Họ sống bằng cách nào? Họ chủ yếu dựa vào thu nhập từ lương.

Từ đã xem