zhēng
1
Hán việt: chinh
ノノ丨一丨一丨一
8
HSK1

Ví dụ

1
shuǐxiānshìchūntiāndexiàngzhēng
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
2
zhōngguórénrènwéilóngshìjíxiángdexiàngzhēng
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
3
yǒuzhēngfútiānxiàdeyěxīn
Anh ta có tham vọng chinh phục thế giới.
4
sōngshùshìshèngdànjiédexiàngzhēng
Cây thông là biểu tượng của Giáng Sinh.
5
rénlèizhēngfúlezìrán
Loài người đã chinh phục tự nhiên.