象征
xiàngzhēng
Tượng trưng, đại diện
Hán việt: tương chinh
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
shuǐxiānshìchūntiāndexiàngzhēng象征
Hoa thủy tiên là biểu tượng của mùa xuân.
2
zhōngguórénrènwéilóngshìjíxiángdexiàngzhēng象征
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
3
sōngshùshìshèngdànjiédexiàngzhēng象征
Cây thông là biểu tượng của Giáng Sinh.