语言
yǔyán
ngôn ngữ, tiếng nói
Hán việt: ngứ ngân
门, 种
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
déyǔshìyígèyǒuqùdeyǔyán语言
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
2
fǎyǔshìménlàngmàndeyǔyán语言
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
3
xiǎngxuéxíéguódeyǔyán语言
Tôi muốn học ngôn ngữ của Nga.
4
xuélesānményǔyán语言
Tôi học ba môn ngôn ngữ.
5
jīngtōngzhǒngyǔyán语言
Anh ấy thông thạo năm thứ tiếng.
6
yǔyán语言shìwénhuàdebùfèn
Ngôn ngữ là một phần của văn hóa.
7
cídiǎnduìxuéxíyǔyán语言hěnzhòngyào
Từ điển rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ.
8
xuéxíyǔyán语言shìdexìngqùzhīyī
Học ngôn ngữ là một trong những sở thích của tôi.
9
xuéxíyǔyán语言xūyàoshíjiāncáinéngjìnbù
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
10
wǒmendedǎoyóuhuìshuōduōzhǒngyǔyán语言
Hướng dẫn viên của chúng tôi biết nói nhiều ngôn ngữ.
11
zhèshǒushīdeyǔyán语言fēichángyōuměi
Ngôn ngữ của bài thơ này rất đẹp.
12
xiǎngyàoxuéhǎoményǔyán语言xūyàolejiědedìdàobiǎodá
Muốn học tốt một ngôn ngữ, bạn cần phải hiểu biết về cách biểu đạt đúng điệu của nó.

Từ đã xem