Chi tiết từ vựng

语言 【語言】【yǔyán】

heart
(Phân tích từ 语言)
Nghĩa từ: Ngôn ngữ
Hán việt: ngứ ngân
Lượng từ: 门, 种
Cấp độ: HSK1
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

déyǔ
德语
shì
yígè
一个
yǒuqù
有趣
de
yǔyán
语言
German is an interesting language.
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
fǎyǔ
法语
shì
yīmén
一门
làngmàn
浪漫
de
yǔyán
语言
French is a romantic language.
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
xiǎng
xuéxí
学习
éguó
俄国
de
yǔyán
语言
I want to learn the Russian language.
Tôi muốn học ngôn ngữ của Nga.
wǒxué
我学
le
sānmén
三门
yǔyán
语言
I studied three languages.
Tôi học ba môn ngôn ngữ.
jīngtōng
精通
wǔzhǒng
五种
yǔyán
语言
He is fluent in five languages.
Anh ấy thông thạo năm thứ tiếng.
yǔyán
语言
shì
wénhuà
文化
de
yībùfèn
一部分。
Language is a part of culture.
Ngôn ngữ là một phần của văn hóa.
cídiǎn
词典
duì
xuéxí
学习
yǔyán
语言
hěn
zhòngyào
重要。
A dictionary is very important for learning a language.
Từ điển rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ.
xuéxí
学习
yǔyán
语言
shì
de
xìngqù
兴趣
zhīyī
之一。
Learning languages is one of my interests.
Học ngôn ngữ là một trong những sở thích của tôi.
xuéxí
学习
yǔyán
语言
xūyào
需要
shíjiān
时间
cáinéng
才能
jìnbù
进步。
Learning a language requires time to progress.
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
wǒmen
我们
de
dǎoyóu
导游
huì
shuō
duōzhǒngyǔyán
多种语言
Our tour guide speaks multiple languages.
Hướng dẫn viên của chúng tôi biết nói nhiều ngôn ngữ.
zhèshǒu
这首
shī
de
yǔyán
语言
fēicháng
非常
yōuměi
优美。
The language of this poem is very beautiful.
Ngôn ngữ của bài thơ này rất đẹp.
xiǎngyào
想要
xuéhǎo
学好
yīmén
一门
yǔyán
语言
xūyào
需要
liǎojiě
了解
de
dìdào
地道
biǎodá
表达。
To master a language, you need to understand its authentic expressions.
Muốn học tốt một ngôn ngữ, bạn cần phải hiểu biết về cách biểu đạt đúng điệu của nó.
zuòwéi
作为
yígè
一个
yǔyánxuéjiā
语言学家,
jīngtōng
精通
duōzhǒngyǔyán
多种语言
As a linguist, she is proficient in many languages.
Là một nhà ngôn ngữ học, cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.
kāibàn
开办
yījiā
一家
yǔyán
语言
xuéxiào
学校
xūyào
需要
shénme
什么
tiáojiàn
条件?
What are the requirements to start a language school?
Mở một trường học ngôn ngữ cần những điều kiện gì?
dǎfa
打发
wúliáo
无聊,
kāishǐ
开始
xuéxí
学习
yīmén
一门
xīn
yǔyán
语言
To kill boredom, he begins to learn a new language.
Để giết thời gian buồn chán, anh ấy bắt đầu học một ngôn ngữ mới.
xiǎngyào
想要
shúliànzhǎngwò
熟练掌握
yīmén
一门
yǔyán
语言
xūyào
需要
dàliàng
大量
de
shíjiàn
实践。
To proficiently master a language, a lot of practice is required.
Để thành thạo một ngôn ngữ, cần có nhiều thực hành.
Bình luận