Chi tiết từ vựng
言 【yán】
Nghĩa từ: Nói
Hán việt: ngân
Hình ảnh:
Nét bút: 丶一一一丨フ一
Tổng số nét: 7
Loai từ:
Thành phần của:
(Xem sơ đồ)
Từ ghép:
Ví dụ:
德语
是
一个
有趣
的
语言
German is an interesting language.
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
法语
是
一门
浪漫
的
语言
French is a romantic language.
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
我
想
学习
俄国
的
语言。
I want to learn the Russian language.
Tôi muốn học ngôn ngữ của Nga.
我学
了
三门
语言
I studied three languages.
Tôi học ba môn ngôn ngữ.
他
精通
五种
语言。
He is fluent in five languages.
Anh ấy thông thạo năm thứ tiếng.
语言
是
文化
的
一部分。
Language is a part of culture.
Ngôn ngữ là một phần của văn hóa.
词典
对
学习
语言
很
重要。
A dictionary is very important for learning a language.
Từ điển rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ.
学习
语言
是
我
的
兴趣
之一。
Learning languages is one of my interests.
Học ngôn ngữ là một trong những sở thích của tôi.
学习
语言
需要
时间
才能
进步。
Learning a language requires time to progress.
Học ngôn ngữ cần thời gian để tiến bộ.
一切
尽在不言中。
Everything goes without saying.
Mọi thứ đều không cần phải nói ra.
我们
的
导游
会
说
多种语言。
Our tour guide speaks multiple languages.
Hướng dẫn viên của chúng tôi biết nói nhiều ngôn ngữ.
他
的
发言
造成
了
一些
误解。
His statement caused some misunderstandings.
Phát biểu của anh ấy đã gây ra một số hiểu lầm.
小心
你
的
言行。
Be careful with your words and actions.
Hãy cẩn thận với lời nói và hành động của bạn.
他敢
在
众人
面前
发言。
He dares to speak in front of everyone.
Anh ấy dám phát biểu trước đám đông.
这首
诗
的
语言
非常
优美。
The language of this poem is very beautiful.
Ngôn ngữ của bài thơ này rất đẹp.
我们
应该
采取措施
避免
流言
的
传播。
We should take measures to prevent the spread of rumors.
Chúng ta nên áp dụng các biện pháp để ngăn chặn sự truyền bá của tin đồn.
想要
学好
一门
语言,
你
需要
了解
它
的
地道
表达。
To master a language, you need to understand its authentic expressions.
Muốn học tốt một ngôn ngữ, bạn cần phải hiểu biết về cách biểu đạt đúng điệu của nó.
作为
一个
语言学家,
她
精通
多种语言。
As a linguist, she is proficient in many languages.
Là một nhà ngôn ngữ học, cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.
开办
一家
语言
学校
需要
什么
条件?
What are the requirements to start a language school?
Mở một trường học ngôn ngữ cần những điều kiện gì?
打发
无聊,
他
开始
学习
一门
新
语言。
To kill boredom, he begins to learn a new language.
Để giết thời gian buồn chán, anh ấy bắt đầu học một ngôn ngữ mới.
他们
誓言
报仇雪恨。
They vowed to take revenge and wash away their grudge.
Họ thề sẽ báo thù và gột sạch mối hận.
我们
必须
明言
立场。
We must clearly state our position.
Chúng tôi phải tuyên bố rõ ràng lập trường của mình.
他
拒绝
明言
他
的
计划。
He refused to speak plainly about his plans.
Anh ta từ chối nói rõ kế hoạch của mình.
老师
要求
明言
问题
的
本质。
The teacher required the essence of the problem to be clearly stated.
Giáo viên yêu cầu phải nêu rõ bản chất của vấn đề.
深恋
的
感觉
真是
难以
言喻。
The feeling of deep love is really indescribable.
Cảm giác của tình yêu say đắm thật khó để diễn đạt.
想要
熟练掌握
一门
语言,
需要
大量
的
实践。
To proficiently master a language, a lot of practice is required.
Để thành thạo một ngôn ngữ, cần có nhiều thực hành.
Bình luận