bài
Đánh bại/thua trận
Hán việt: bại
丨フノ丶ノ一ノ丶
8
HSK1

Ví dụ

1
zhèshībàiyǐhòubiàngèngjiānǔlì
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
2
nǔlìbùyīdìngchénggōngdànnǔlìyīdìngshībài
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
3
wǒmencóngshībàizhōnghuòdéjīnglì
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
4
jīnglìshībàishìchénggōngdebùfèn
Trải qua thất bại là một phần của sự thành công.
5
yuànyìchéngrènshībài
Anh ấy không chịu thừa nhận thất bại.
6
chādiǎnērzhèjìhuàjiùshībàile
Suýt nữa thì kế hoạch này đã thất bại.
7
wǒmendejìhuàshībàilebiéleba
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
8
wǒmenjìnlìlejiéguǒquèshībàile
Chúng tôi đã cố gắng, nhưng kết quả lại thất bại.
9
wǒmenshībài
Chúng ta đều sợ thất bại.
10
sàngshīxìnxīnshìshībàidekāishǐ
Mất đi lòng tin là bắt đầu của thất bại.
11
chuánshuōzhōngdeyǒngshìzuìzhōngdǎbàileèlóng
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
12
dàjiāyǐwéihuìshībàiméixiǎngdàofǎnérchénggōngle
Mọi người đều nghĩ anh ấy sẽ thất bại, nhưng không ngờ anh ấy lại thành công.

Từ đã xem

AI