挫败
cuòbài
Tuyệt vọng
Hán việt: toả bại
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
jīnglìleliánxùdecuòbài挫败hòuméiyǒufàngqì
Sau khi trải qua những thất bại liên tiếp, anh ấy không từ bỏ.
2
zhècìbǐsàidecuòbài挫败rànggèngjiānǔlìle
Thất bại trong trận đấu này đã khiến anh ấy càng nỗ lực hơn.
3
yàoràngyīshídecuòbài挫败yǐngxiǎngdàodezìxìn
Đừng để những thất bại nhất thời ảnh hưởng đến sự tự tin của bạn.

Từ đã xem