失败
shībài
Thất bại
Hán việt: thất bại
个, 次
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhècìshībài失败yǐhòubiàndégèngjiānǔlì
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
2
nǔlìyīdìngchénggōngdànnǔlìyīdìngshībài失败
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
3
wǒmendōucóngshībài失败zhōnghuòdéjīnglì
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
4
jīnglìshībài失败shìchénggōngdeyībùfèn
Trải qua thất bại là một phần của sự thành công.
5
yuànyìchéngrènshībài失败
Anh ấy không chịu thừa nhận thất bại.
6
chàdiǎnérzhègejìhuàjiùshībài失败le
Suýt nữa thì kế hoạch này đã thất bại.
7
wǒmendejìhuàshībài失败lebiétíleba
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
8
wǒmenjìnlìlejiéguǒquèshībài失败le
Chúng tôi đã cố gắng, nhưng kết quả lại thất bại.
9
wǒmendōushībài失败
Chúng ta đều sợ thất bại.
10
sàngshīxìnxīnshìshībài失败dekāishǐ
Mất đi lòng tin là bắt đầu của thất bại.
11
dàjiādōuyǐwéitāhuìshībài失败méixiǎngdàofǎnérchénggōngle
Mọi người đều nghĩ anh ấy sẽ thất bại, nhưng không ngờ anh ấy lại thành công.
12
zhègexiàngmùshìwǒmenjítǐdexīnxuèwǒmenbùnéngràngshībài失败
Dự án này là kết tinh tâm huyết của tập thể chúng tôi, chúng tôi không thể để nó thất bại.