kěn
Đồng ý, sẵn lòng
Hán việt: khải
丨一丨一丨フ一一
8
HSK1

Ví dụ

1
wǒmenkěndìnghuìzàijiànmiànde
Chúng ta chắc chắn sẽ gặp lại.
2
kěndìngdeguāndiǎn
Tôi đồng ý với quan điểm của bạn.
3
wǒmenkěndìngzhècìdejuédìngshìzhèngquède
Chúng ta khẳng định quyết định lần này là đúng đắn.
4
zàisānqǐngqiúbāngmángdànháishìbùkěn
Tôi đã yêu cầu anh ta giúp đỡ đến ba lần, nhưng anh ta vẫn không chịu.
5
xìngkuīyǒubāngmángbùránjīntiānkěndìngwánbùchéngzhègexiàngmù
May mắn là có bạn giúp, nếu không tôi chắc chắn không thể hoàn thành dự án này hôm nay.