shè
Từ bỏ, bỏ đi
Hán việt:
ノ丶一一丨丨フ一
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
nánshēngsùshè宿hěngānjìng
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
2
xǐhuānsùshè宿deshíwù
Anh ấy không thích đồ ăn ở ký túc xá.
3
sùshè宿xuéxiàohěnjìn
Ký túc xá rất gần trường học.
4
sùshè宿yǒumiǎnfèideWiWi--FFii
Ký túc xá có Wi-Fi miễn phí.
5
wǒmensùshè宿méiyǒukōngtiáo
Ký túc xá của chúng tôi không có điều hòa.
6
měitiāndiǎnhuísùshè宿
Mấy giờ bạn về ký túc xá mỗi ngày?
7
shělíkāidejiā
Tôi không nỡ rời xa nhà mình.
8
shějiùwánjùrēngdiào
Bé gái ấy không nỡ vứt bỏ đồ chơi cũ.
9
líbiéshíwǒmendōushěshuōzàijiàn
Khi chia tay, chúng ta đều không đành lòng nói lời tạm biệt.
10
líbiéshíliànliànbùshěhuīshǒugàobié
Khi chia tay, anh ấy đã vẫy tay tạm biệt với vẻ lưu luyến không muốn rời đi.
11
měijiàqījiéshùdōushìliànliànbùshěhuídàoxuéxiào
Mỗi khi kỳ nghỉ kết thúc, tôi đều trở lại trường học với lòng lưu luyến.
12
wánzhèběnshūliànliànbùshě
Sau khi đọc xong cuốn sách này, tôi không nỡ lòng muốn rời xa nó.

Từ đã xem