享
丶一丨フ一フ丨一
8
头
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
感谢你分享这些信息。
Cảm ơn bạn đã chia sẻ thông tin này.
2
分享你的经历可以帮助他人。
Chia sẻ kinh nghiệm của bạn có thể giúp đỡ người khác.
3
请分享你对这本书的感想。
hãy chia sẻ cảm nhận của bạn về cuốn sách này.
4
他分享了他的体会。
Anh ấy đã chia sẻ kinh nghiệm của mình.
5
分享快乐和痛苦,这就是友谊的意义。
Chia sẻ niềm vui và nỗi buồn, đó là ý nghĩa của tình bạn.
6
我享受在海边的每一刻。
Tôi thưởng thức từng khoảnh khắc bên bờ biển.
7
他们享受着美妙的晚餐。
Họ thưởng thức bữa tối tuyệt vời.
8
你应该学会享受生活。
Bạn nên học cách thưởng thức cuộc sống.
9
请尽情享受假期。
Hãy tận hưởng kỳ nghỉ.
10
我们在林荫道上散步,享受着凉爽的空气。
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.
11
残疾人士也应该享有平等的工作机会。
Người khuyết tật cũng nên được hưởng quyền lợi bình đẳng về cơ hội việc làm.
12
她毫不保留地分享了她的知识。
Cô ấy chia sẻ kiến thức của mình một cách không giữ lại gì cả.