sāng
Đám tang, tang lễ
Hán việt: tang
一丨丶ノ一フノ丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
diūleshǒujīhòugǎndàohěnjǔsàng
Anh ấy cảm thấy rất chán nản sau khi làm mất điện thoại.
2
yīnjíbìngsàngshīlegōngzuònénglì
Anh ấy đã mất khả năng làm việc do bệnh tật.
3
sàngshīxìnxīnshìshībàidekāishǐ
Mất đi lòng tin là bắt đầu của thất bại.
4
rúguǒwǒmencǎiqǔcuòshīkěnénghuìsàngshīzhècìjīhuì
Nếu chúng ta không hành động, có thể sẽ mất cơ hội này.