丧
一丨丶ノ一フノ丶
8
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
丢了手机后,他感到很沮丧。
Anh ấy cảm thấy rất chán nản sau khi làm mất điện thoại.
2
他因疾病丧失了工作能力。
Anh ấy đã mất khả năng làm việc do bệnh tật.
3
丧失信心是失败的开始。
Mất đi lòng tin là bắt đầu của thất bại.
4
如果我们不采取措施,可能会丧失这次机会。
Nếu chúng ta không hành động, có thể sẽ mất cơ hội này.