fèn
Cố gắng, phấn đấu
Hán việt: phấn
一ノ丶丨フ一丨一
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
tīngdàozhègexiāoxīfēichángxīngfèn
Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin này.
2
kàndàojiùxīngfèn
Tôi cảm thấy phấn khích mỗi khi nhìn thấy bạn.
3
quánduìduìbǐsàijiéguǒdōuhěnxīngfèn
Cả đội rất phấn khích với kết quả của trận đấu.
4
duìjiāngláidejìhuàgǎndàoxīngfèn
Anh ta cảm thấy hứng thú về kế hoạch tương lai.
5
cōngmíngyòuqínfèn
Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.
6
shìqínfèndexuéshēngshènzhìzàizhōumòhuìtúshūguǎnxuéxí
Anh ấy là một học sinh chăm chỉ, thậm chí vào cuối tuần anh ấy cũng đến thư viện để học.