兴奋
xīngfèn
hứng thú, phấn khích
Hán việt: hưng phấn
镇静
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
tīngdàozhègexiāoxīfēichángxīngfèn兴奋
Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin này.
2
kàndàojiùxīngfèn兴奋
Tôi cảm thấy phấn khích mỗi khi nhìn thấy bạn.
3
quánduìduìbǐsàijiéguǒdōuhěnxīngfèn兴奋
Cả đội rất phấn khích với kết quả của trận đấu.
4
duìjiāngláidejìhuàgǎndàoxīngfèn兴奋
Anh ta cảm thấy hứng thú về kế hoạch tương lai.