Chi tiết từ vựng
兴奋 【興奮】【xīngfèn】
(Phân tích từ 兴奋)
Nghĩa từ: hứng thú, phấn khích
Hán việt: hưng phấn
Từ trái nghĩa: 镇静
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
听到
这个
消息
非常
兴奋。
Anh ấy rất phấn khích khi nghe tin này.
看到
你
我
就
兴奋。
Tôi cảm thấy phấn khích mỗi khi nhìn thấy bạn.
全队
对
比赛结果
都
很
兴奋。
Cả đội rất phấn khích với kết quả của trận đấu.
他
对
将来
的
计划
感到
兴奋。
Anh ta cảm thấy hứng thú về kế hoạch tương lai.
Bình luận