勤奋
qínfèn
Chăm chỉ
Hán việt: cần phấn
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
cōngmíngyòuqínfèn勤奋
Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ.
2
shìqínfèn勤奋dexuéshēngshènzhìzàizhōumòhuìtúshūguǎnxuéxí
Anh ấy là một học sinh chăm chỉ, thậm chí vào cuối tuần anh ấy cũng đến thư viện để học.