闹
丶丨フ丶一丨フ丨
8
把
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
不要忘记设置起床闹钟。
Đừng quên đặt báo thức dậy.
2
这个广场晚上很热闹。
Quảng trường này vào buổi tối rất sôi động.
3
周末市中心很热闹。
Trung tâm thành phố rất nhộn nhịp vào cuối tuần.
4
广场总是很热闹。
Quảng trường lúc nào cũng rất náo nhiệt.
5
我喜欢热闹的氛围。
Tôi thích không khí náo nhiệt.
6
市中心总是热闹的地方。
Trung tâm thành phố luôn là nơi sôi động.