容易
róngyì
dễ, dễ dàng
Hán việt: dong dị
困难
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xuéxíwàiyǔróngyì容易
Học ngoại ngữ không dễ dàng.
2
zhègewèntíhěnróngyì容易
Câu hỏi này rất dễ.
3
xuéxíhànyǔróngyì容易
Học tiếng Trung không dễ.
4
zhègegōngzuòzhēnróngyì容易
Công việc này thật dễ dàng
5
báisèdechēhěnróngyì容易kàndào
Xe màu trắng dễ nhìn thấy.
6
tiānqìlěngróngyì容易yǐnqǐkésou
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
7
tiānqìbiànhuàróngyì容易gǎnmào
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
8
értónggèngróngyì容易chángyán
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
9
chéngshìzhōngxīnzǒngshìróngyì容易dǔchē
Trung tâm thành phố luôn dễ bị tắc đường.
10
gānzàodetiānqìróngyì容易yǐnfāhuǒzāi
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
11
liúxíngyīnyuèzǒngshìhěnróngyì容易shàngyǐn
Nhạc thịnh hành luôn rất dễ gây nghiện.
12
tiānshǐ使rénróngyì容易píjuàn
Nắng nóng khiến con người dễ mệt mỏi.