dễ, dễ thay đổi
Hán việt: dị
丨フ一一ノフノノ
8
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xuéxíwàiyǔróngyì
Học ngoại ngữ không dễ dàng.
2
zhègewèntíhěnróngyì
Câu hỏi này rất dễ.
3
xuéxíhànyǔróngyì
Học tiếng Trung không dễ.
4
zhègegōngzuòzhēnróngyì
Công việc này thật dễ dàng
5
báisèdechēhěnróngyìkàndào
Xe màu trắng dễ nhìn thấy.
6
tiānqìlěngróngyìyǐnqǐkésou
Thời tiết lạnh dễ gây ho.
7
tiānqìbiànhuàróngyìgǎnmào
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
8
értónggèngróngyìchángyán
Trẻ em dễ bị viêm ruột hơn.
9
chéngshìzhōngxīnzǒngshìróngyìdǔchē
Trung tâm thành phố luôn dễ bị tắc đường.
10
gānzàodetiānqìróngyìyǐnfāhuǒzāi
Thời tiết khô hanh dễ gây ra hỏa hoạn.
11
liúxíngyīnyuèzǒngshìhěnróngyìshàngyǐn
Nhạc thịnh hành luôn rất dễ gây nghiện.
12
tiānshǐ使rénróngyìpíjuàn
Nắng nóng khiến con người dễ mệt mỏi.