jià
Lái xe
Hán việt: giá
フノ丨フ一フフ一
8
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
láojiàzhīdàozhèshìshénmema
Xin làm phiền, bạn biết đây là gì không?
2
láojiànéngbāngyígèmángma
Làm phiền, bạn có thể giúp tôi một việc không?
3
láojiàzhèshìdewèizhì
Làm phiền, đây là chỗ của tôi.
4
láojiàxiǎngwènyígèwèntí
Làm phiền, tôi muốn hỏi một câu hỏi.
5
láojiàzhīdàozěnmehuǒchēzhànma
Làm phiền, bạn biết đường đến ga tàu không?
6
hěnhuáxiǎoxīnjiàshǐ
Đường trơn trượt, lái xe cẩn thận.
7
kǎojiàzhào
Thi bằng lái xe
8
jiāotōngdēnghuàilexiǎoxīnjiàshǐ
Đèn giao thông hỏng, lái xe cẩn thận.
9
xiǎoxīnjiàshǐyóuqízàiyǔtiān
Lái xe cẩn thận đặc biệt vào những ngày mưa.
10
suǒyǒujiàshǐzhědōuyīnggāizūnshǒujiāotōngfǎguī
Tất cả các tài xế đều nên tuân thủ luật lệ giao thông.
11
hǎoróngyìcáitōngguòlejiàzhàokǎoshì
Anh ấy cuối cùng đã vượt qua bài thi lái xe sau nhiều nỗ lực.