Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 但是
但是
dànshì
nhưng, nhưng mà
Hán việt:
đán thị
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Liên từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 但是
但
【dàn】
nhưng, tuy nhiên
是
【shì】
là
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 但是
Ví dụ
1
wǒ
我
xiǎng
想
qù
去
gōngyuán
公
园
,
dànshì
但是
xiàyǔ
下
雨
le
了
。
Tôi muốn đi công viên, nhưng trời đang mưa.
2
tā
她
hěn
很
cōngmíng
聪
明
,
dànshì
但是
hěn
很
lǎnduò
懒
惰
。
Cô ấy rất thông minh, nhưng rất lười biếng.
3
wǒchá
我
查
le
了
yīxià
一
下
nǐ
你
de
的
míngzì
名
字
,
dànshì
但是
méi
没
zhǎodào
找
到
。
Tôi đã tìm kiếm tên của bạn nhưng không tìm thấy.
4
suīrán
虽
然
zhèlǐ
这
里
de
的
shíwù
食
物
hěn
很
hǎo
好
,
dànshì
但是
jiàgé
价
格
yě
也
hěn
很
guì
贵
。
Mặc dù đồ ăn ở đây rất ngon nhưng giá cả cũng rất cao.
5
zhèlǐ
这
里
de
的
fēngjǐng
风
景
hěn
很
hǎo
好
,
dànshì
但是
fēngtàidà
风
太
大
。
Phong cảnh ở đây rất đẹp, nhưng gió quá to.
6
tiānqìyùbào
天
气
预
报
shuō
说
jīntiān
今
天
yào
要
xiàyǔ
下
雨
,
dànshì
但是
bùyàojǐn
不
要
紧
。
Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ mưa, nhưng không sao cả.
7
wúzhī
无
知
búshì
不
是
zuì
罪
,
dànshì
但是
jùjué
拒
绝
xuéxí
学
习
jiùshì
就
是
。
Không biết không phải là tội, nhưng từ chối học hỏi mới thực sự là tội.
8
wǒ
我
běnlái
本
来
xiǎng
想
qù
去
de
的
,
dànshì
但是
hòulái
后
来
gǎibiàn
改
变
le
了
zhǔyì
主
意
。
Tôi ban đầu muốn đi, nhưng sau đó đã thay đổi ý định.
9
tā
他
běnlái
本
来
kěyǐ
可
以
yíng
赢
de
的
,
dànshì
但是
zuìhòu
最
后
yīnwèi
因
为
yígè
一
个
xiǎo
小
cuòwù
错
误
ér
而
shībài
失
败
。
Anh ấy ban đầu có thể đã thắng, nhưng cuối cùng thất bại vì một sai lầm nhỏ.