shì
Hán việt: thị
丨フ一一一丨一ノ丶
9
HSK1
Động từ

Gợi nhớ

Khi mặt trời (日) đi lên chính giữa (正) bầu trời, đó chính (是) giữa buổi trưa.

Thành phần cấu tạo

日 (Nhật) - mặt trời

正 (Chính) - thẳng, đúng đắn

Ví dụ

1
shìshuí??
Bạn là ai?
2
demíngzìshìshénme??
Tên bạn là gì?
3
zhèshìjiànbáichènshān
Đây là một chiếc áo sơ mi trắng.
4
zuìxǐhuāndeyánsèshìbái
Màu tôi thích nhất là trắng.
5
zhèzhāngzhǐshìchúnbáide
Tấm giấy này màu trắng nguyên chất.
6
depéngyǒushìdetóngxué
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
7
shìzuìbàngdegēshǒu
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
8
zhèshìdeshūma??
Đây là sách của bạn phải không?
9
shìlǎoshīma??
Anh ấy là giáo viên phải không?
10
debàbàshìyīshēng
Bố của tôi là bác sĩ.
11
jīntiānshìbàbàdeshēngrì
Hôm nay là sinh nhật của bố.
12
demāmāshìyīshēng
Mẹ tôi là bác sĩ.

Từ đã xem