lò, bếp lò
Hán việt:
丶ノノ丶丶フ一ノ
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenyòngkǎolúzhìzuòleyígèměiwèidedàngāo
Chúng tôi đã sử dụng lò nướng để làm một chiếc bánh ngon.
2
kǎolúdejīròuxiāngwèipūbí
Mùi thơm của thịt gà trong lò nướng lan tỏa.
3
qǐngwēndùtiáodào200200ránhòumiànbāofàngjìnkǎolú
Hãy điều chỉnh nhiệt độ lên 200 độ, sau đó cho bánh mỳ vào lò nướng.