fèi
Phổi
Hán việt: bái
ノフ一一一丨フ丨
8
HSK1

Ví dụ

1
yīnwèiyánzhòngdefèiyánzhùyuànle
Anh ấy phải nhập viện vì viêm phổi nặng.
2
chōuyānkěnénghuìdǎozhìfèiái
Hút thuốc có thể dẫn đến ung thư phổi.

Từ đã xem