Chi tiết từ vựng
没有 【沒有】【méi yǒu】
(Phân tích từ 没有)
Nghĩa từ: Không có, Chưa
Hán việt: một dựu
Lượng từ:
家
Cấp độ: HSK1
Ví dụ:
他
没有
钱。
Anh ấy không có tiền.
我
没有
去
学校。
Tôi không đi học.
她
昨天
没有
来。
Cô ấy hôm qua không đến.
他
还
没有
吃饭。
Anh ấy chưa ăn cơm.
我
还
没有
完成
作业。
Tôi chưa hoàn thành bài tập.
你们
还
没有
付钱
吗?
Các bạn chưa trả tiền à?
她
还
没有
回家。
Cô ấy chưa về nhà.
Bình luận