Gợi nhớ
Tối nay tôi lại (又) có (有) thời gian để ngắm trăng (月)
Thành phần cấu tạo
又 (Hựu) - lại
月 (Nguyệt) - trăng
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
这个女人很有名
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
2
我的朋友有一匹黑马
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
3
这个月我非常忙, 几乎没有空闲时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
4
这部电影有意思吗?
Bộ phim này thú vị phải không?
5
这部电影很有意思
Bộ phim này rất thú vị.
6
汉语很有趣
Tiếng Trung rất thú vị.
7
你有英语词典吗?
Bạn có từ điển tiếng Anh không?
8
德语是一个有趣的语言
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
9
你明天有空吗?
Ngày mai bạn có rảnh không?
10
我没有钱。
Tôi không có tiền.
11
他有六本书。
Anh ấy có sáu cuốn sách.
12
这里有六个苹果。
Ở đây có sáu quả táo.