yǒu
Hán việt: dựu
一ノ丨フ一一
6
HSK1
Động từ

Gợi nhớ

Tối nay tôi lại (又) (有) thời gian để ngắm trăng (月)

Thành phần cấu tạo

又 (Hựu) - lại

月 (Nguyệt) - trăng

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhènǚrénhěnyǒumíng
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
2
depéngyǒuyǒuhēi
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
3
zhèyuèfēichángmáng,jīhūméiyǒukòngxiánshíjiān
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
4
zhèdiànyǐngyǒuyìsi?
Bộ phim này thú vị phải không?
5
zhèdiànyǐnghěnyǒuyìsi
Bộ phim này rất thú vị.
6
hànyǔhěnyǒuqù
Tiếng Trung rất thú vị.
7
yǒuyīngyǔcídiǎn
Bạn có từ điển tiếng Anh không?
8
déyǔshìyǒuqùdeyǔyán
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
9
míngtiānyǒukòng
Ngày mai bạn có rảnh không?
10
méiyǒuqián
Tôi không có tiền.
11
yǒuliùběnshū
Anh ấy có sáu cuốn sách.
12
zhèlǐyǒuliùpíngguǒ
Ở đây có sáu quả táo.

Từ đã xem

AI