Ví dụ
1
最近我都很忙,没时间休息
Gần đây tôi rất bận, không có thời gian nghỉ ngơi.
2
这个月我非常忙, 几乎没有空闲时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
3
我没有钱。
Tôi không có tiền.
4
昨天你为什么没来?
Hôm qua bạn tại sao không đến?
5
我迟到了,真的没关系吗?
Tôi đã đến muộn, thật sự không sao chứ?
6
如果你不想去,没关系。
Nếu bạn không muốn đi, không sao cả.
7
对不起,没关系。
Mình xin lỗi, không vấn đề
8
我的面条还没有来。
Mì của tôi vẫn chưa đến.
9
你有没有别的建议?
Bạn có lời khuyên nào khác không?
10
这家没有电
Nhà này không có điện.
11
我的手机没有电了
Điện thoại di động của tôi hết pin.
12
A 对不起,我迟到了。B: 没什么,我们也刚到。:
Xin lỗi, tôi đến muộn. Không sao, chúng tôi cũng vừa mới đến.