cà phê
Hán việt: ca
丨フ一フノ丨フ一
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xiǎngyàobēikāfēi
Bạn muốn mấy ly cà phê?
2
mǎilebēikāfēi
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
3
tàiduōkāfēiduìjiànkānghǎo
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
4
xiǎojiězhèshìníndekāfēi
Cô ơi, đây là cà phê của cô.
5
xǐhuānchákāfēi
Tôi thích trà và cà phê.
6
xiǎnghēcháhuòshìkāfēi
Bạn muốn uống trà hay là cà phê?
7
měitiānzǎoshàngdōubēikāfēi
Mỗi sáng tôi đều uống một ly cà phê.
8
zhèjiākāfēiguǎnfēichánghǎo
Cà phê của quán này rất ngon.
9
tàiduōkāfēikěnénghuìdǎozhìshīmián
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
10
lesānbēikāfēi
Anh ấy đã uống ba ly cà phê.
11
xǐhuānkāfēihuòzhěchá
Bạn thích cà phê hay trà?
12
wǒmenxǐhuānzàikāfēiguǎnliáotiānér
Chúng tôi thích nói chuyện ở quán cà phê.

Từ đã xem