咖啡
kāfēi
cà phê
Hán việt: ca phi
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xiǎngyàojǐbēikāfēi咖啡
Bạn muốn mấy ly cà phê?
2
mǎilesìbēikāfēi咖啡
Tôi đã mua bốn ly cà phê.
3
hētàiduōkāfēi咖啡duìjiànkāngbùhǎo
Uống quá nhiều cà phê không tốt cho sức khỏe.
4
xiǎojiězhèshìníndekāfēi咖啡
Cô ơi, đây là cà phê của cô.
5
xǐhuānchákāfēi咖啡
Tôi thích trà và cà phê.
6
xiǎnghēcháhuòshìkāfēi咖啡
Bạn muốn uống trà hay là cà phê?
7
měitiānzǎoshàngdōuhēyībēikāfēi咖啡
Mỗi sáng tôi đều uống một ly cà phê.
8
zhèjiākāfēiguǎnfēichánghǎohē
Cà phê của quán này rất ngon.
9
hētàiduōkāfēi咖啡kěnénghuìdǎozhìshīmián
Uống quá nhiều cà phê có thể gây mất ngủ.
10
lesānbēikāfēi咖啡
Anh ấy đã uống ba ly cà phê.
11
xǐhuānkāfēi咖啡huòzhěchá
Bạn thích cà phê hay trà?
12
wǒmenxǐhuānzàikāfēiguǎnliáotiānér
Chúng tôi thích nói chuyện ở quán cà phê.