jiāng
Sẽ, dự định
Hán việt: thương
丶一丨ノフ丶一丨丶
9
HSK1

Ví dụ

1
yǔjìjíjiāngláilín
Mùa mưa sắp đến.
2
shāngdiànjiāngzàishídiǎnkāimén
Cửa hàng sẽ mở cửa lúc 10 giờ.
3
tāmenmíngtiānjiāngcānguānbówùguǎn
Ngày mai bọn họ sẽ tham quan bảo tàng.
4
xuéxiàojiāngzàixiàgèyuèjǔxíngbìyèdiǎnlǐ
Trường sẽ tổ chức lễ tốt nghiệp vào tháng tới.
5
wǒmendewǎnhuìjiāngzàiqīdiǎnkāishǐ
Buổi tiệc sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
6
huìyìjiāngzhǔnshíkāishǐqǐngbùyàochídào
Cuộc họp sẽ bắt đầu đúng giờ, xin đừng trễ.
7
rúguǒwǒmenyínglewǒmenjiāngjìnrùjuésài
Nếu chúng ta thắng, chúng ta sẽ tiến vào chung kết.
8
zhuānjiāyùbàojīngjìjiānghuìfùsū
Các chuyên gia dự báo nền kinh tế sẽ phục hồi.
9
yīqièwèntíwǒmenjiānghuìjiějué
Chúng ta sẽ giải quyết mọi vấn đề.
10
yīqièdōujiāngguòqù
Mọi thứ rồi sẽ qua.
11
fùmǔxīwàngjiāngláinéngfācái
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
12
jiāngláideshìjièhuìshìshénmeyàngzi
Tương lai thế giới sẽ như thế nào?