即将
jíjiāng
sắp, sắp sửa
Hán việt: tức thương
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yǔjìjíjiāngláilín
Mùa mưa sắp đến.
2
jíjiāng即将líkāigōngsīxúnzhǎoxīndejīhuì
Tôi sắp rời công ty để tìm kiếm cơ hội mới.
3
huàjùjíjiāng即将kāiyǎn
Vở kịch sắp bắt đầu
4
xiàngmùjíjiāng即将wánchénglínleháishìchūxiànleyīxiēxiǎowèntí
Dự án sắp hoàn thành, nhưng cuối cùng vẫn xuất hiện một số vấn đề nhỏ.
5
duìjíjiāng即将dàoláidelǚxíngxìngzhìbóbó
Anh ấy rất hứng thú với chuyến đi sắp tới.
6
zhètiáotiělùjíjiāng即将kāitōng
Tuyến đường sắt này sắp được mở.