Chi tiết từ vựng

将来 【將來】【jiānglái】

heart
(Phân tích từ 将来)
Nghĩa từ: Tương lai
Hán việt: thương lai
Lượng từ: 个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

yǔjì
雨季
jíjiāngláilín
将来临。
The rainy season is coming.
Mùa mưa sắp đến.
fùmǔ
父母
xīwàng
希望
jiānglái
将来
néng
fācái
发财。
My parents hope I will get rich in the future.
Bố mẹ tôi hy vọng tôi có thể làm giàu trong tương lai.
jiānglái
将来
de
shìjiè
世界
huì
shì
shénme
什么
yàngzi
样子?
What will the world be like in the future?
Tương lai thế giới sẽ như thế nào?
wǒmen
我们
wúfǎ
无法
yùzhī
预知
jiānglái
将来
We cannot predict the future.
Chúng ta không thể dự đoán được tương lai.
de
jiānglái
将来
jìhuà
计划
shì
shénme
什么?
What are your plans for the future?
Kế hoạch tương lai của bạn là gì?
jiānglái
将来
xīwàng
希望
shìjiè
世界
hépíng
和平。
I hope for world peace in the future.
Trong tương lai, tôi hy vọng thế giới sẽ hòa bình.
duì
jiānglái
将来
de
jìhuà
计划
gǎndào
感到
xīngfèn
兴奋。
He was excited about his future plans.
Anh ta cảm thấy hứng thú về kế hoạch tương lai.
rúguǒ
如果
xiànzài
现在
nǔlì
努力,
jiānglái
将来
kěnéng
可能
huì
gǎndàoyíhàn
感到遗憾。
If you don't work hard now, you might feel regrettable in the future.
Nếu bạn không cố gắng từ bây giờ, sau này bạn có thể sẽ cảm thấy tiếc nuối.
xīwàng
希望
de
érzi
儿子
jiānglái
将来
néng
chéngwéi
成为
yīshēng
医生。
She hopes her son can become a doctor in the future.
Cô ấy hy vọng con trai cô ấy có thể trở thành bác sĩ trong tương lai.
Bình luận