城
一丨一一ノフフノ丶
9
座, 道, 个
HSK1
Danh từ
Từ ghép
Ví dụ
1
他们住在同一个城市
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
2
我们去参观长城。
Chúng tôi đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
3
那个桥很长,连接两个城市。
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
4
他住在城市的东边。
Anh ấy sống ở phía đông của thành phố.
5
我住在城市的南边。
Tôi sống ở phía nam của thành phố.
6
远离嘈杂的城市
Tránh xa thành phố ồn ào.
7
从飞机上看,这个城市很美
Từ trên máy bay nhìn xuống, thành phố này rất đẹp.
8
夜晚后,城市很安静。
Sau buổi tối, thành phố rất yên bình.
9
有的人选择去大城市工作,有的选择留在家乡。
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
10
这个城市的交通情况很复杂。
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
11
城市中心总是容易堵车。
Trung tâm thành phố luôn dễ bị tắc đường.
12
地铁是城市里最快的交通工具。
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.