城市
chéngshì
thành phố
Hán việt: giàm thị
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
tāmenzhùzàitóngyīgèchéngshì城市
Bọn họ sống ở cùng một thành phố.
2
nàgèqiáohěnzhǎngliánjiēliǎngchéngshì城市
Cái cầu kia rất dài, nối liền hai thành phố.
3
zhùzàichéngshì城市dedōngbiān
Anh ấy sống ở phía đông của thành phố.
4
zhùzàichéngshì城市denánbiān
Tôi sống ở phía nam của thành phố.
5
yuǎnlícáozádechéngshì城市
Tránh xa thành phố ồn ào.
6
cóngfēijīshàngkànzhègèchéngshì城市hěnměi
Từ trên máy bay nhìn xuống, thành phố này rất đẹp.
7
yèwǎnhòuchéngshì城市hěnānjìng
Sau buổi tối, thành phố rất yên bình.
8
yǒuderénxuǎnzéchéngshì城市gōngzuòyǒudexuǎnzéliúzàijiāxiāng
Một số người chọn đi làm ở thành phố lớn, một số chọn ở lại quê.
9
zhègèchéngshì城市dejiāotōngqíngkuànghěnfùzá
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
10
chéngshì城市zhōngxīnzǒngshìróngyìdǔchē
Trung tâm thành phố luôn dễ bị tắc đường.
11
dìtiěshìchéngshì城市zuìkuàidejiāotōnggōngjù
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
12
zhèniánchéngshì城市biànhuàhěn
Những năm gần đây, thành phố đã thay đổi rất nhiều.

Từ đã xem