cứu trợ, vượt sông
Hán việt: tế
丶丶一丶一ノ丶ノ丨
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīngjìbiànhuàdàiláilexīndejīyù
Sự thay đổi kinh tế mang lại cơ hội mới.
2
zhuānjiāyùbàojīngjìjiānghuìfùsū
Các chuyên gia dự báo nền kinh tế sẽ phục hồi.
3
shìjièjīngjìzhèngzàifāshēngbiànhuà
Kinh tế thế giới đang thay đổi.
4
guójiādejīngjìfāzhǎn
Phát triển kinh tế đất nước
5
jīngjìgǎigéshìbìyàode
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
6
jīngjìwēijīdeyuányīnhěnfùzá
Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế rất phức tạp.
7
zhōngguójīngjìfāzhǎnhěnkuài
Kinh tế Trung Quốc phát triển rất nhanh.
8
dàjiādōudānxīnjīngjìhuìshuāituì退
Mọi người đều lo ngại về một cuộc suy thoái.
9
yígèwěndìngdejīngjìjīchǔshìfāzhǎndeguānjiàn
Một nền tảng kinh tế vững chắc là chìa khóa cho sự phát triển.
10
shùzìjīngjìduìxǔduōhángyèdōuyǒuyǐngxiǎng
Kinh tế số có ảnh hưởng đến nhiều ngành công nghiệp.
11
zhuānjiārènwéijīngjìhuìhǎozhuǎn
Các chuyên gia cho rằng nền kinh tế sẽ được cải thiện.
12
shèhuìzhǔyìshìyīzhǒngzhèngzhìjīngjìxuéshuō
Chủ nghĩa xã hội là một học thuyết kinh tế chính trị.