经济
jīngjì
Kinh tế
Hán việt: kinh tế
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīngjì经济biànhuàdàiláilexīndejīyù
Sự thay đổi kinh tế mang lại cơ hội mới.
2
zhuānjiāyùbàojīngjì经济jiānghuìfùsū
Các chuyên gia dự báo nền kinh tế sẽ phục hồi.
3
shìjièjīngjì经济zhèngzàifāshēngbiànhuà
Kinh tế thế giới đang thay đổi.
4
guójiādejīngjì经济fāzhǎn
Phát triển kinh tế đất nước
5
jīngjì经济gǎigéshìbìyàode
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
6
jīngjìwēijīdeyuányīnhěnfùzá
Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế rất phức tạp.
7
zhōngguójīngjì经济fāzhǎnhěnkuài
Kinh tế Trung Quốc phát triển rất nhanh.
8
dàjiādōudānxīnjīngjì经济huìshuāituì退
Mọi người đều lo ngại về một cuộc suy thoái.
9
yígèwěndìngdejīngjìjīchǔshìfāzhǎndeguānjiàn
Một nền tảng kinh tế vững chắc là chìa khóa cho sự phát triển.
10
shùzìjīngjì经济duìxǔduōhángyèdōuyǒuyǐngxiǎng
Kinh tế số có ảnh hưởng đến nhiều ngành công nghiệp.
11
zhuānjiārènwéijīngjì经济huìhǎozhuǎn
Các chuyên gia cho rằng nền kinh tế sẽ được cải thiện.
12
shèhuìzhǔyìshìyīzhǒngzhèngzhìjīngjìxuéshuō
Chủ nghĩa xã hội là một học thuyết kinh tế chính trị.