怎么样
zěnmeyàng
thế nào, ra sao, làm sao
Hán việt: chẩm ma dạng
HSK1
Đại từ nghi vấn

Ví dụ

1
jīntiāngǎnjuézěnmeyàng
Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
2
deshēntǐzěnmeyàng
Sức khỏe của bạn thế nào?
3
zhèjiànyīfúzěnmeyàng
Bộ quần áo này thế nào?
4
juédezhègèjìhuàzěnmeyàng
Bạn thấy kế hoạch này thế nào?
5
zhèbùdiànyǐngzěnmeyàng
Bộ phim này thế nào?
6
dexīnfàxíngzěnmeyàng
Kiểu tóc mới của tôi thế nào?
7
juédezhègèyánsèzěnmeyàng
Bạn thấy màu này thế nào?
8
jīntiānzěnmeyàngmǎmǎhǔhǔ
Hôm nay bạn thế nào? Tàm tạm.
9
zuìjìnzěnmeyàng
Gần đây bạn thế nào ?
10
wàibiāndetiānqìzěnmeyàng
Thời tiết bên ngoài như thế nào?
11
zuìjìnzěnmeyàng
Gần đây bạn thế nào?
12
kǎozěnmeyàng
Bạn thi thế nào?

Từ đã xem