Nâng, giơ lên
Hán việt: cử
丶丶ノ一ノ丶一一丨
9
HSK1

Ví dụ

1
xuéxiàojiàngzàixiàyuèjǔxíngbìyèdiǎnlǐ
Trường sẽ tổ chức lễ tốt nghiệp vào tháng tới.
2
tāmenjuédìngzàihǎitānjǔxínghūnlǐ
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
3
yántǎohuìjiàngzàitúshūguǎnjǔxíng
Hội thảo sẽ được tổ chức tại thư viện.
4
shìjièbēiměiniánjǔxíng
World Cup được tổ chức bốn năm một lần.
5
jīnniándeshìjièbēizàiguójiājǔxíng
World Cup năm nay được tổ chức ở quốc gia nào?
6
wǒmenzàiyuànzijǔbànlepàiduì
Chúng tôi đã tổ chức một bữa tiệc trong sân.
7
chūnjiédeshíhòuwǒmenjǔbànleliánhuānhuì
Vào dịp Tết Nguyên Đán, bọn tôi đã tổ chức một bữa tiệc liên hoan.
8
xuéxiàoměiniánhuìjǔxíngliánhuānhuì
Trường học hàng năm đều tổ chức tiệc liên hoan.
9
huìyìjiàngzàizhǔhuìchǎngjǔxíng
Hội nghị sẽ được tổ chức tại hội trường chính.
10
shǒudūjīngchángjǔbànguójiājídehuódòng
Thủ đô thường tổ chức các sự kiện cấp quốc gia.
11
dānglǎoshītíchūwèntíshítāmenbùyuēértóngjǔshǒuhuídá
Khi giáo viên đưa ra câu hỏi, họ đã nâng tay để trả lời một cách không hẹn mà gặp.
12
zhāopìnhuìjiàngzàiběnzhōuliùjǔxíng
Hội chợ việc làm sẽ được tổ chức vào thứ Bảy này.

Từ đã xem

AI