Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 举行
【舉行】
举行
jǔxíng
tổ chức (sự kiện, buổi lễ)
Hán việt:
cử hàng
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 举行
举
【jǔ】
Nâng, giơ lên
行
【xíng】
được, ổn
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 举行
Ví dụ
1
xuéxiào
学
校
jiāng
将
zài
在
xiàgèyuè
下
个
月
jǔxíng
举行
bìyèdiǎnlǐ
毕
业
典
礼
。
Trường sẽ tổ chức lễ tốt nghiệp vào tháng tới.
2
tāmen
他
们
juédìng
决
定
zài
在
hǎitān
海
滩
jǔxíng
举行
hūnlǐ
婚
礼
。
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
3
yántǎohuì
研
讨
会
jiāng
将
zài
在
túshūguǎn
图
书
馆
jǔxíng
举行
Hội thảo sẽ được tổ chức tại thư viện.
4
shìjièbēi
世
界
杯
měi
每
sìnián
四
年
jǔxíng
举行
yīcì
一
次
。
World Cup được tổ chức bốn năm một lần.
5
jīnnián
今
年
de
的
shìjièbēi
世
界
杯
zài
在
něigè
哪
个
guójiā
国
家
jǔxíng
举行
World Cup năm nay được tổ chức ở quốc gia nào?
6
xuéxiào
学
校
měinián
每
年
dōu
都
huì
会
jǔxíng
举行
liánhuānhuì
联
欢
会
。
Trường học hàng năm đều tổ chức tiệc liên hoan.
7
huìyì
会
议
jiāng
将
zài
在
zhǔhuìchǎng
主
会
场
jǔxíng
举行
Hội nghị sẽ được tổ chức tại hội trường chính.
8
zhāopìnhuì
招
聘
会
jiāng
将
zài
在
běn
本
zhōuliù
周
六
jǔxíng
举行
Hội chợ việc làm sẽ được tổ chức vào thứ Bảy này.