举行
jǔxíng
tổ chức (sự kiện, buổi lễ)
Hán việt: cử hàng
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xuéxiàojiāngzàixiàgèyuèjǔxíng举行bìyèdiǎnlǐ
Trường sẽ tổ chức lễ tốt nghiệp vào tháng tới.
2
tāmenjuédìngzàihǎitānjǔxíng举行hūnlǐ
Họ quyết định tổ chức đám cưới trên bãi biển.
3
yántǎohuìjiāngzàitúshūguǎnjǔxíng举行
Hội thảo sẽ được tổ chức tại thư viện.
4
shìjièbēiměisìniánjǔxíng举行yīcì
World Cup được tổ chức bốn năm một lần.
5
jīnniándeshìjièbēizàiněigèguójiājǔxíng举行
World Cup năm nay được tổ chức ở quốc gia nào?
6
xuéxiàoměiniándōuhuìjǔxíng举行liánhuānhuì
Trường học hàng năm đều tổ chức tiệc liên hoan.
7
huìyìjiāngzàizhǔhuìchǎngjǔxíng举行
Hội nghị sẽ được tổ chức tại hội trường chính.
8
zhāopìnhuìjiāngzàiběnzhōuliùjǔxíng举行
Hội chợ việc làm sẽ được tổ chức vào thứ Bảy này.