xiàng
Hạng mục, dự án
Hán việt: hạng
一丨一一ノ丨フノ丶
9
HSK1

Ví dụ

1
wǒmenzàitǎolùnxiàngmù
Chúng tôi đang thảo luận dự án.
2
bèixuǎnwéixiàngmùduìdefùzérén
Anh ấy được chọn làm trưởng nhóm dự án.
3
zhèxiàngmùyánchángleliǎngyuè
Dự án này đã kéo dài thêm hai tháng.
4
xūyàoliǎngzhōngtóuláiwánchéngzhèxiàngrènwù
Tôi cần hai giờ để hoàn thành công việc này.
5
wǒmenbìxūjíshíwánchéngzhèxiàngmù
Chúng ta phải hoàn thành dự án này đúng hạn.
6
tāmenjuédìngtíngzhǐzhèxiàngmù
Họ quyết định dừng dự án này.
7
zhèxiànggōngzuòtàixīnkǔle
Công việc này quá vất vả.
8
zhèxiàngmùdàyuēzàiniánnèiwánchéng
Dự án này hoàn thành trong khoảng một năm.
9
zhèxiàngmùxūyàoshíjiānwánchéng
Dự án này cần thời gian để hoàn thành.
10
zhèxiànggōngchéngjiàngzàiliǎngniánqíjiānwánchéng
Dự án này sẽ được hoàn thành trong khoảng thời gian hai năm.
11
zhèxiàngmùyǐjīngzhàntíngle
Dự án này đã được tạm dừng.
12
gūjìyīxiàzhèxiàngmùdechéngběn
Ước lượng chi phí của dự án này.

Từ đã xem

AI