胜
ノフ一一ノ一一丨一
9
败
场
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
这座城市是个旅游胜地。
Thành phố này là một địa điểm du lịch nổi tiếng.
2
这场比赛我们必须要胜利。
Chúng ta phải chiến thắng trong trận đấu này.
3
胜利属于最坚持的人。
Chiến thắng thuộc về người kiên trì nhất.
4
他们为了胜利庆祝。
Họ ăn mừng cho chiến thắng.
5
胜利是甜蜜的。
Chiến thắng thật ngọt ngào.
6
这条路线经过许多名胜古迹。
Tuyến đường này đi qua nhiều danh lam thắng cảnh.
7
我们终于取得了胜利。
Chúng tôi cuối cùng đã giành được chiến thắng.
8
全体运动员都在高喊胜利的口号。
Tất cả các vận động viên đều hô vang khẩu hiệu chiến thắng.
9
这次胜利是我们团结合作的结果。
Chiến thắng lần này là kết quả của sự hợp tác và đoàn kết.
10
他正在品尝胜利的滋味。
Anh ấy đang nếm trải hương vị của chiến thắng.