雨伞
yǔsǎn
cai dù, cái ô
Hán việt: vú tán
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wàngledàiyǔsǎn雨伞
Tôi quên không mang theo ô.
2
kěyǐjièyǔsǎn雨伞ma
Bạn có thể cho tôi mượn ô không?
3
zhèyǔsǎn雨伞shìshuíde
Cái ô này của ai vậy?
4
zhèyǔsǎn雨伞búshìde
Cái ô này không phải của tôi.
5
xìngkuīdàileyǔsǎn雨伞gānggāngwàimiànxiàqǐledàyǔ
May mắn là tôi đã mang theo ô, vừa nãy bên ngoài bắt đầu mưa to.