促
ノ丨丨フ一丨一ノ丶
9
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
他们决定延长销售促销活动。
Họ quyết định kéo dài chương trình khuyến mãi bán hàng.
2
互联网极大地促进了信息的传播。
Internet đã thúc đẩy sự truyền bá thông tin một cách mạnh mẽ.
3
他一再催促我快点完成工作。
Anh ấy lặp đi lặp lại thúc giục tôi hoàn thành công việc nhanh chóng.
4
她催促他尽快做出决定。
Cô ấy thúc giục anh ta đưa ra quyết định càng sớm càng tốt.
5
我不喜欢被人催促。
Tôi không thích bị người khác thúc giục.
6
一个好的动机可以促使人们做出正面的改变。
Một động cơ tốt có thể thúc đẩy mọi người thực hiện những thay đổi tích cực.
7
他的呼吸急促。
Hơi thở của anh ấy nhanh và gấp.
8
这个消息让他的心跳变得急促。
Tin tức này khiến trái tim anh ta đập nhanh hơn.
9
她的脚步声急促而轻快。
Bước chân của cô ấy nhanh nhẹn và vội vã.
10
我们必须创造有利的条件来促进投资。
Chúng ta phải tạo điều kiện thuận lợi để thúc đẩy đầu tư.